VN520


              

病僧勸患僧

Phiên âm : bìng sēng quàn huàn sēng.

Hán Việt : bệnh tăng khuyến hoạn tăng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

形容同病者相互安慰。元.李文蔚《燕青博魚》第三折:「也不是我病僧勸患僧, 有一日押向雲陽市上行。」


Xem tất cả...