Phiên âm : bìng sēng quàn huàn sēng.
Hán Việt : bệnh tăng khuyến hoạn tăng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容同病者相互安慰。元.李文蔚《燕青博魚》第三折:「也不是我病僧勸患僧, 有一日押向雲陽市上行。」