Phiên âm : dāng shì.
Hán Việt : đương thị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
應為、應該是。例依據命案現場狀況研判, 凶手當是死者熟識的人。應為、應該是。如:「依據命案現場狀況研判, 凶手當是死者熟識的人。」