Phiên âm : wèi yǐng ér zǒu.
Hán Việt : úy ảnh nhi tẩu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 畏影惡跡, .
Trái nghĩa : , .
害怕自己的身影而努力逃跑。語本《莊子.漁父》:「人有畏影惡跡, 而去之走者, 舉足愈數而跡愈多, 走愈疾, 而影不離身, 自以為尚遲, 疾走不休, 絕力而死。」比喻不明事理, 庸人自擾。宋.歐陽修〈六一居士傳〉:「子欲逃名者乎, 而屢易其號。此莊生所誚畏影而走乎, 日中者也。」