Phiên âm : gān suān .
Hán Việt : cam toan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Vị ngọt và vị chua. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Giác long mục chi yêu ma, Hai bồ đào chi cam toan 覺龍目之么麼, 咍蒲萄之甘酸 (Lệ chi phú 荔枝賦).♦Chỉ các thứ vị ngon. ◇Tiêu Cám 焦贛: Nhật yến bất thực, tuyệt vô cam toan 日晏不食, 絕無甘酸 (Dịch lâm 易林, Phệ hạp chi sư 噬嗑之師).