VN520


              

甘苦

Phiên âm : gān kǔ.

Hán Việt : cam khổ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

同甘苦, 共患難.

♦Vị ngọt và vị đắng. ◇Tuân Tử 荀子: Khẩu biện toan hàm cam khổ, tị biện phân phương tinh tao 口辨酸鹹甘苦, 鼻辨芬芳腥臊 (Vinh nhục 榮辱).
♦Tỉ dụ hoàn cảnh tốt đẹp và hoàn cảnh gian khổ. ◇Sử Kí 史記: Yên vương điếu tử vấn cô, dữ bách tính đồng cam khổ 燕王弔死問孤, 與百姓同甘苦 (Yên Triệu Công thế gia 燕召公世家).
♦Khốn khổ, gian khổ. ◇Lí Ngư 李漁: Thí vấn thị thục di an lạc? Thục phân cam khổ? Thùy dữ thê hoàng? 試問是孰貽安樂? 孰分甘苦? 誰與悽惶? (Thận loan giao 慎鸞交, Bi khống 悲控).


Xem tất cả...