VN520


              

甘泉

Phiên âm : gān quán.

Hán Việt : cam tuyền.

Thuần Việt : cam tuyền; suối ngọt.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cam tuyền; suối ngọt. 甜美的泉水.

♦Suối nước ngọt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thảng thượng thiên bất tuyệt đại Hán, tức tứ cam tuyền, nhược khí vận dĩ chung, thần Lượng đẳng nguyện tử thử xứ 倘上天不絕大漢, 即賜甘泉, 若氣運已終, 臣亮等願死此處 (Đệ bát thập cửu hồi) Trời ví bằng chưa tuyệt nhà Hán, xin cho ngay suối ngọt chảy ra; nếu khí vận nhà Hán đã hết, Lượng cũng xin chết tại chỗ này.
♦Tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây. Xưa thuộc phủ Diên An 延安.
♦Tên một tòa li cung đời Tần, ở tỉnh Thiểm Tây, trên núi Cam Tuyền.
♦Tên một bài phú của Dương Hùng 揚雄, thời Đông Hán.


Xem tất cả...