VN520


              

環境

Phiên âm : huán jìng.

Hán Việt : hoàn cảnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

環境優美

♦Vùng chung quanh. ◇Hồng Mại 洪邁: Nhị nguyệt, hoàn cảnh đạo khởi, ấp lạc phần lưu vô dư 二月, 環境盜起, 邑落焚劉無餘 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Tông bổn ngộ dị nhân 宗本遇異人).
♦Bao quanh, bao vây. ◇Lưu Đại Khôi 劉大櫆: (Lô) Quân chi vị trị yển sư, sơ xuất vi Thiểm chi Lũng Tây huyện, khấu tặc hoàn cảnh 君之未治 偃師, 初出為陝之隴西縣, 寇賊環境 (Yển sư tri huyện Lô Quân truyện 偃師知縣盧君傳).
♦Môi trường, điều kiện tự nhiên và điều kiện xã hội chung quanh. ◎Như: động vật đích thi thể tất tu thỏa thiện xử lí, dĩ miễn tạo thành hoàn cảnh ô nhiễm 動物的屍體必須妥善處理, 以免造成環境汙染.


Xem tất cả...