Phiên âm : xiàn chóu.
Hán Việt : hiến thù.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.飲酒時, 賓主相互敬酒。唐.朱灣〈奉使設宴戲擲籠籌〉詩:「獻酬君有禮, 賞罰我無私。」2.應答、酬答。南朝梁.劉勰《文心雕龍.書記》:「文明從容, 亦心聲之獻酬也。」