VN520


              

獻曝

Phiên âm : xiàn pù.

Hán Việt : hiến bộc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

書載古時宋國農民, 冬日在太陽底下幹活, 感到溫暖舒適, 便覺得這是個妙法, 想獻給國君以求重賞。典出《列子.楊朱》。後比喻人的見識淺陋, 視平常事物為珍奇, 並妄想他人亦會欣賞重視。今日用法多含謙義。如:「我只是學作獻曝, 思慮不周之處, 敬請海涵。」也作「曝獻」。


Xem tất cả...