Phiên âm : xiàn fú.
Hán Việt : hiến phu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古時戰後凱歸將俘虜獻於宗廟的儀式。《左傳.僖公二十八年》:「秋七月丙申, 振旅愷以入於晉, 獻俘受馘, 飲至大賞。」《隋書.卷二.高祖紀下》:「三軍凱入, 獻俘於太廟。」