Phiên âm : fàn yán kǔ jiàn.
Hán Việt : phạm nhan khổ gián.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
當面冒犯君主或尊長而極力苦心規勸。《三國演義》第四六回:「我等皆是他部下, 不敢犯顏苦諫。」