Phiên âm : quǎn zhì.
Hán Việt : khuyển trệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.狗與豬。《呂氏春秋.季夏紀.明理》:「馬牛乃言, 犬彘乃連。」2.比喻卑賤鄙陋的人。《漢書.卷七二.貢禹傳》:「行雖犬彘, 家富勢足, 目指氣使, 是為賢耳。」