Phiên âm : qiáng huā lù cǎo.
Hán Việt : tường hoa lộ thảo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
牆頭花, 路邊草, 可任人隨意攀折。比喻娼妓。明.高濂《玉簪記》第十九齣:「如本是柔枝嫩條, 休比做牆花路草。」也作「路柳牆花」、「牆花路柳」。