Phiên âm : qī shēn tūn tàn.
Hán Việt : tất thân thôn thán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
戰國時豫讓為了刺殺趙襄子替主報仇, 漆身以改變容貌, 吞炭將嗓子弄啞, 使人不能辨認。典出《戰國策.趙策一》。後比喻不惜性命以報答主恩。明.朱鼎《玉鏡臺記》第一二齣:「我自願漆身吞炭, 嘗膽臥薪, 同心協力期雪恥, 須歃血為誓, 歃血為誓。」也作「吞炭漆身」。