Phiên âm : pāng pì.
Hán Việt : bàng tị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tiếng nước chảy mạnh.♦Nước mưa tràn trề. ◇Hán Thư 漢書: Quán liệt khuyết chi đảo cảnh hề, thiệp Phong Long chi bàng tị 貫列缺之倒景兮, 涉豐隆之滂濞 (Tư Mã Tương Như truyện hạ 司馬相如傳下).♦Đông nhiều, thịnh.