Phiên âm : pāng pài.
Hán Việt : bàng phái.
Thuần Việt : nước cuộn trào; nước tuôn trào.
nước cuộn trào; nước tuôn trào. 水勢浩大.
♦Thế nước lớn mạnh, tiếng sóng nước đập vào nhau. ◇Vương Kì 王琪: Ngư long bằng dạ đào, Tứ diện hốt bàng phái 魚龍憑夜濤, 四面忽滂湃 (Thu nhật bạch lộ đình 秋日白鷺亭).