Phiên âm : pāng yáng.
Hán Việt : bàng dương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đông nhiều và rộng lớn. ◇Tô Triệt 蘇轍: Quy bái chánh bàng dương, Hành chu khởi dong hoãn 歸旆正滂洋, 行輈豈容緩 (Tống Đề hình Tôn Kì Thiếu khanh di Hồ Bắc chuyển vận 送提刑孫頎少卿移湖北轉運).