VN520


              

滂沱

Phiên âm : pāng tuó.

Hán Việt : bàng đà.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 滂湃, 傾盆, .

Trái nghĩa : , .

大雨滂沱.

♦Mưa tầm tã. ◇Nguyễn Du 阮攸: Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Lục nguyệt thất nguyệt giao, Thì vũ chánh bàng đà 六月七月交, 時雨正滂沱 (Hà 蝦).
♦Nước mắt giàn giụa. ◇Trương Hoa 張華: Niệm thử tràng trung bi, Thế hạ tự bàng đà 念此腸中悲, 涕下自滂沱 (Khinh bạc thiên 輕薄篇).
♦Đầy dẫy, nhiều. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: Viễn cận hấp nhiên, đồng lai thỉnh phúc, thường xa mã điền dật, tửu nhục bàng đà 遠近翕然, 同來請福, 常車馬填溢, 酒肉滂沱 (Đạo ý 道意).