VN520


              

湛然

Phiên âm : zhàn rán.

Hán Việt : trạm nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Trong suốt, trong vắt. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: Bất sổ nhật, quả đại vũ. Kiến đại thạch trung liệt khai nhất tỉnh, kì thủy trạm nhiên 不數日, 果大雨. 見大石中裂開一井, 其水湛然 (Quyển 20).
♦Sâu (nước). ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: Tự tả hữu tạp thụ sơ ban, hữu nhất thạch tuyền, phương trượng dư, thanh thủy trạm nhiên 寺左右雜樹疏頒, 有一石泉, 方丈餘, 清水湛然 (Thủy kinh chú 水經注, Thanh thủy chú 清水注).
♦An nhiên, điềm tĩnh. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Vương Nhung thất tuế, diệc vãng khán, hổ thừa gian phàn lan nhi hống, kì thanh chấn địa, quan giả vô bất tích dịch điên phó, Nhung trạm nhiên bất động, liễu vô khủng sắc 王戎七歲, 亦往看, 虎承間攀欄而吼, 其聲震地, 觀者無不辟易顛仆, 戎湛然不動, 了無恐色 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Nhã lượng 雅量).
♦Đạm bạc. ◇Hàn Ác 韓偓: Thiền khách điếu ông đồ tự hảo, Na tri thử tế trạm nhiên tâm 禪客釣翁徒自好, 那知此際湛然心 (Địa lô 地爐).
♦Thanh tỉnh. § (Đầu óc) sáng láng, tỉnh táo. ◇Lương Chương Cự 梁章鉅: Lâm khê nhất nhất chỉ huy đồng bộc phù dịch đăng tháp, nhiên hậu tòng dong đăng dư khứ. Thần chí trạm nhiên, như vị ẩm giả 臨溪 一一指揮僮僕扶掖登榻, 然後從容登輿去. 神志湛然, 如未飲者 (Quy điền tỏa kí 歸田瑣記, Ẩm lượng 飲量).