Phiên âm : qīng fēng gāo yì.
Hán Việt : thanh phong cao nghị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
高尚的節操, 深厚的情誼。明.李昌祺《剪燈餘話.卷一.兩川都轄院志》:「百需所出, 皆自復卿, 並召僧建水陸齋三晝夜, 以薦冥福, 清風高誼, 傳播江湖間。」