Phiên âm : qīng xián.
Hán Việt : thanh nhàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 悠閒, .
Trái nghĩa : 忙碌, 勞碌, 繁忙, 勞累, .
清靜閒適。例他一向與世無爭, 過著清閒的生活。清靜閒適。《儒林外史》第五十五回:「那裡要甚麼桃源, 只如老爹這樣清閒自在, 住在這樣城市山林的所在, 就是現在的活神仙了。」《文明小史》第一回:「所以, 到這裡做官的人, 倒也鎮日清閒, 逍遙自在。」也作「清閑」。
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn。清靜閒暇。他暫時還過不慣清閒的退休生活。ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.