VN520


              

清醒

Phiên âm : qīng xǐng.

Hán Việt : thanh tỉnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 醒悟, .

Trái nghĩa : 昏迷, 昏沉, 糊塗, 迷亂, 睡覺, .

♦(Đầu óc) sáng láng, tỉnh táo. ◇Phạm Sư 范攄: Bạch Đế thành đầu nhị nguyệt thì, Nhẫn giao thanh tỉnh khán hoa chi 白帝城頭二月時, 忍教清醒看花枝 (Vân khê hữu nghị 雲溪友議, Quyển hạ 卷下).
♦Ban ngày, bạch nhật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thị nhi sơ hợp cẩn, diệc tu nhất bôi bạc tương tửu; nhữ gia ốc nhiêu, đương tức bất nan. Thanh tỉnh tương đối, thị hà thể đoạn? 市兒初合巹, 亦須一杯薄漿酒; 汝家沃饒, 當即不難. 清醒相對, 是何體段? (Canh Nương 庚娘) Thiếu niên tỉnh thành mới làm lễ hợp cẩn, cũng phải một chén rượu mời; nhà anh giàu có, thì có chi khó. Nhưng giữa ban ngày nhìn nhau suông, thì ra thể thống gì nữa.
♦(Thần chí) từ trạng thái hôn mê trở lại bình thường. ◇Anh liệt truyện 英烈傳: Ngã nữ nhi nhật gian diệc thị thanh tỉnh, đãn đáo đắc vãn thượng, tiện kiến thập phần mê muộn 我女兒日間亦是清醒, 但到得晚上, 便見十分迷悶 (Đê thập bát hồi).
♦Sáng sủa, rõ ràng. ◇Lí Quảng Điền 李廣田: (Tân Nương Tử) tuy dĩ thị tam thập ki tuế đích nhân liễu, khước hoàn mi mục thanh tỉnh, thủ cước linh lị 新娘子雖已是三十幾歲的人了, 卻還眉目清醒, 手腳伶俐 (Kim đàn tử 金壇子, Đông cảnh 冬景).


Xem tất cả...