VN520


              

清貧

Phiên âm : qīng pín.

Hán Việt : thanh bần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 貧苦, 貧困, .

Trái nghĩa : 富裕, .

1.形容非常窮苦。《聊齋志異.卷十一.黃英》:「然家清貧, 陶日與馬共食飲, 而察其家似不舉火。」《儒林外史》第四十八回:「一向知道吾兄清貧, 如今在家可做館?長年何以為生?」也作「清苦」。2.窮苦而不失節。《紅樓夢》第二回:「若生於詩書清貧之族, 則為逸士高人。」也作「清苦」。

bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)。
貧窮(舊時多形容讀書人)。
家道清貧。
gia đạo bần hàn.
清貧自守。
sống cảnh bần hàn.


Xem tất cả...