Phiên âm : qīng huì.
Hán Việt : thanh hối.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
敬稱他人的教誨。晉.陶淵明〈感士不遇賦〉:「承前王之清誨, 曰天道之無親。」《三國演義》第三十七回:「公今至此, 正可晨昏侍奉令堂, 吾亦得聽清誨矣。」