VN520


              

清耿耿

Phiên âm : qīng gěng gěng.

Hán Việt : thanh cảnh cảnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.清廉耿介的樣子。元.楊顯之《瀟湘雨》第二折:「我清耿耿不受民財, 乾剝剝只要生鈔。」元.戴善甫《風光好》第四折:「他則是冷丁丁清耿耿并無私, 軒昂氣志, 撚斷吟髭。」2.形容冷清、清靜。元.張可久〈粉蝶兒.花落春歸套.堯民歌〉曲:「冷清清雲雨杳無期, 靜巉巉燈火掩深閨, 清耿耿離魂繞孤幃。」


Xem tất cả...