VN520


              

清澄

Phiên âm : qīng chéng.

Hán Việt : thanh trừng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 汙濁, 混濁, .

1.清澈、明亮。《楚辭.屈原.遠遊》:「保神明之清澄兮, 精氣入而麤穢除。」北魏.酈道元《水經注.青衣水》:「然秋月清澄, 望見兩山相峙, 如峨眉焉。」2.審核、清查。晉.葛洪《抱朴子.袪惑》:「倉卒聞之, 不能清澄檢校之者, 鮮覺其偽也。」《三國志.卷五十八.吳書.陸遜傳》:「哀矜庶獄, 清澄刑網, 則天下幸甚!」


Xem tất cả...