Phiên âm : qīng liáng.
Hán Việt : thanh lương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 涼爽, 清冷, .
Trái nghĩa : 燠熱, 鬱熱, 炎熱, .
涼爽。例夏天喝西瓜汁, 既清涼又可口。涼爽。《西遊記》第十二回:「我家是清涼瓦屋, 不像這個害黃病的房子。」《初刻拍案驚奇》卷三十四:「要去他莊上, 尋間清涼房舍, 靜坐幾時。」
mát lạnh; mát rượi。涼而使人感覺爽快。清涼汽水。nước ngọt mát lạnh.清涼的薄荷味兒。mùi bạc hà mát lạnh.