VN520


              

清涼

Phiên âm : qīng liáng.

Hán Việt : thanh lương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 涼爽, 清冷, .

Trái nghĩa : 燠熱, 鬱熱, 炎熱, .

涼爽。例夏天喝西瓜汁, 既清涼又可口。
涼爽。《西遊記》第十二回:「我家是清涼瓦屋, 不像這個害黃病的房子。」《初刻拍案驚奇》卷三十四:「要去他莊上, 尋間清涼房舍, 靜坐幾時。」

mát lạnh; mát rượi。
涼而使人感覺爽快。
清涼汽水。
nước ngọt mát lạnh.
清涼的薄荷味兒。
mùi bạc hà mát lạnh.


Xem tất cả...