VN520


              

清泠

Phiên âm : qīng líng.

Hán Việt : thanh linh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.清淨涼爽。漢.王延壽〈魯靈光殿賦〉:「鴻爌炾以爣閬, 飋蕭條而清泠。」唐.柳宗元〈鈷鉧潭西小邱記〉:「枕席而臥, 則清泠之狀與目謀, 瀯瀯之聲與耳謀。」2.形容聲音清脆悠揚。唐.元稹〈善歌如貫珠賦〉:「美清泠而發越, 憶輝光之璀璨。」宋.陳允平〈酹江月.漢江露冷〉詞:「一曲清泠聲漸杳, 月高人在珠宮。」


Xem tất cả...