VN520


              

浪兒門

Phiên âm : làng ér mén.

Hán Việt : lãng nhi môn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

門, 表示多數的詞尾, 今做「們」。浪兒門指不務正業的閒人或風流子弟。宋.史浩〈粉蝶兒.玉屑輕盈〉詞:「更添糖, 拚折本、供他幾碗。浪兒門, 得我這些方便。」《永樂大典戲文三種.張協狀元.第二出》:「你讀書莫學浪兒門一輩。」也作「浪兒每」。


Xem tất cả...