VN520


              

浪得虛名

Phiên âm : làng dé xū míng.

Hán Việt : lãng đắc hư danh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

空有他人的讚譽, 然卻無真實本領。如:「董事長夫人照顧員工, 有求必應, 博得『媽祖婆』的尊稱, 絕非浪得虛名!」《初刻拍案驚奇》卷二一:「事雖如此, 只是袁尚寶相術可笑, 可見向來浪得虛名耳。」《兒女英雄傳》第三二回:「否則浪得虛名, 畢竟才無足取, 甚而至於弄得身敗名隳的都有。」


Xem tất cả...