Phiên âm : liú xīng gǎn yuè.
Hán Việt : lưu tinh cản nguyệt.
Thuần Việt : .
形容飛快。《五代史平話.漢史.卷上》:「走馬似逐電追風, 放箭若流星趕月。」《野叟曝言》第四四回:「素臣招著衛士們, 放開馬蹄, 如流星趕月一般, 一口氣就跑有三十餘里。」
cực nhanh; nhanh cấp kỳ。
形容非常迅速,好像流星追趕月亮一樣。
他流星趕月似地奔向渡口。
anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.