Phiên âm : xiè fèn.
Hán Việt : tiết phẫn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
發洩內心的憤恨。例為了洩憤而傷及無辜, 是最愚蠢的行為。發洩內心的憤恨。《聊齋志異.卷七.邵女》:「日夜切齒, 將伺柴出而後洩憤於女。」也作「泄憤」、「泄恨」、「洩恨」。