VN520


              

洗禮

Phiên âm : xǐ lǐ.

Hán Việt : tẩy lễ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

受過戰斗的洗禮.

♦Nghi lễ rửa tội (Cơ Đốc giáo). § Tiếng Pháp: "baptême".
♦Tỉ dụ học tập huấn luyện. ◇Thẩm Tòng Văn 沈從文: Ngã thị cá thụ khoa học tẩy lễ đích nhân, bất tương tín hạt tử tri đạo ngã đích sự tình 我是個受科學洗禮的人, 不相信瞎子知道我的事情 (Chủ phụ tập 主婦集, Đại tiểu nguyễn 大小阮).
♦Tỉ dụ đoán luyện hoặc từng trải. ◇Vương Quần Sanh 王群生: Tha tại Triều Tiên chiến địa kinh lịch quá pháo hỏa tẩy lễ 她在朝鮮戰地經歷過炮火洗禮 (Kì diệu đích lữ trình 奇妙的旅程).


Xem tất cả...