VN520


              

洗拂

Phiên âm : xǐ fú.

Hán Việt : tẩy phất.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.去除恥辱。多指受人提拔, 以脫離卑賤的地位。唐.李白〈鞠歌行〉:「秦穆五羊皮, 買死百里奚。洗拂青雲上, 當時賤如泥。」2.設宴歡迎遠方來人。《醒世恆言.卷三一.鄭節使立功神臂弓》:「單說張員外到家, 親鄰都來遠接, 與員外洗拂。」


Xem tất cả...