Phiên âm : xǐ chéng.
Hán Việt : tẩy thành.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
大肆燒殺虜掠, 使城空如洗。《舊唐書.卷二○○.黃巢傳》:「賊怒坊市百姓迎王師, 乃下令洗城。」《文明小史》第二八回:「外國人最講道理的, 決不至於洗城。」