Phiên âm : sǎ rán.
Hán Việt : tẩy nhiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Sợ hoảng, sửng sốt. ◇Trang Tử 莊子: Ngô tẩy nhiên dị chi 吾洒然異之 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Ta sửng sốt lấy làm lạ.