Phiên âm : fàn jià zhī mǎ.
Hán Việt : phiếm giá chi mã.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
不受駕馭的馬。比喻有才能而不受禮節法制約束的人物。《漢書.卷六.武帝紀》:「夫泛駕之馬, 跅弛之士, 亦在御之而已。」