Phiên âm : fǎ shū.
Hán Việt : pháp thư.
Thuần Việt : pháp thư .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
pháp thư (chữ viết làm mẫu để viết theo)有高度艺术性的可以作为书法典范的字敬辞,称对方写的字