Phiên âm : fǎ rén.
Hán Việt : pháp nhân.
Thuần Việt : pháp nhân.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
pháp nhân法律上指根据法律参加民事活动的组织,如公司社团等法人享有与其业务有关的民事权利,承担相应的民事义务(区别于'自然人')