VN520


              

法兄

Phiên âm : fǎ xiōng.

Hán Việt : pháp huynh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.和尚稱先己受業者為「法兄」。2.對他人的尊稱。《喻世明言.卷三六.宋四公大鬧禁魂張》:「山妻眼拙, 不識法兄, 切望恕罪。」


Xem tất cả...