Phiên âm : mù hóuér guàn.
Hán Việt : MỘC HẦU NHI QUAN.
Thuần Việt : vượn đội mũ người .
Đồng nghĩa : 衣冠禽獸, 馬牛襟裾, 虛有其表, .
Trái nghĩa : 秀外惠中, .
vượn đội mũ người (chú trọng hình thức, tô vẽ cho đẹp mà không biết thực chất mình xấu xí yếu kém.). 沐猴(獼猴)戴帽子, 裝成人的樣子, 比喻裝扮得象個人物, 而實際并不像.