Phiên âm : mù hóu yī guān.
Hán Việt : mộc hầu y quan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
沐猴, 即獼猴。獼猴學人穿衣戴帽, 終究還是隻猴子。譏諷徒具衣冠, 卻不脫粗鄙本性。《孤本元明雜劇.十探子.第二折》:「你這等人, 乃沐猴衣冠之輩, 馬牛襟裾之材。」義參「沐猴而冠」。見「沐猴而冠」條。