Phiên âm : chí yú zhī huò.
Hán Việt : trì ngư chi họa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻無端受牽累而遭殃。參見「池魚之殃」條。《二刻拍案驚奇》卷二四:「道士道:『不出三年, 世運變革, 地方將有兵戈大亂, 不是這光景了。你快擇善地而居, 免受池魚之禍。』」義參「殃及池魚」。見「殃及池魚」條。