Phiên âm : chí yú lóng niǎo.
Hán Việt : trì ngư lung điểu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻身遭拘禁, 失去自由。《文選.潘岳.秋興賦》:「譬猶池魚籠鳥, 有江湖山藪之思。」