Phiên âm : shuǐ zhōng lāo yuè.
Hán Việt : thủy trung lao nguyệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 甕中捉鱉, .
比喻無法辦到的事情。例這種小投資卻想賺大錢, 看來是水中撈月, 一場幻影罷了。比喻無法辦到的事情。《初刻拍案驚奇》卷一三:「五錢銀幹什麼事?況又去與媳婦商量, 多分是水中撈月了。」也作「海中撈月」。