Phiên âm : shuǐ zhōng yuè.
Hán Việt : thủy trung nguyệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
映在水中的月亮, 並非實體, 故用來比喻事物難以捉摸。《紅樓夢》第五回:「一個是水中月, 一個是鏡中花。想眼中能有多少淚珠兒, 怎經得秋流到冬盡, 春流到夏。」