Phiên âm : bǐ yìniǎo.
Hán Việt : bỉ dực điểu.
Thuần Việt : chim liền cánh.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chim liền cánh有名鹣鹣,据说这种鸟在飞翔时雌雄总是翅膀挨着翅膀飞,故得名常用于比喻恩爱夫妻