Phiên âm : bǐ bìng.
Hán Việt : bỉ tịnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比擬、較量。唐.韓愈〈代張籍與李浙東書〉:「夫盲者業專, 於藝必精, 故樂工皆盲, 籍儻可與此輩比並乎。」《水滸傳》第三十五回:「江湖上聽得說, 對影山有個使戟的占住了山頭, 打家劫舍。因此一逕來比並戟法奪山。」