Phiên âm : shā jī jǐng hóu.
Hán Việt : sát kê cảnh hầu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻懲罰一個人以警告另一個的人。例老師嚴厲處罰帶頭吵鬧的學生, 終於達到殺雞儆猴的效果。比喻懲罰一個人以警告其他人。如:「法官嚴厲處罰喝酒開車肇事的駕駛, 以達到殺雞儆猴的效果。」