VN520


              

殺雞儆猴

Phiên âm : shā jī jǐng hóu.

Hán Việt : sát kê cảnh hầu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻懲罰一個人以警告另一個的人。例老師嚴厲處罰帶頭吵鬧的學生, 終於達到殺雞儆猴的效果。
比喻懲罰一個人以警告其他人。如:「法官嚴厲處罰喝酒開車肇事的駕駛, 以達到殺雞儆猴的效果。」


Xem tất cả...