VN520


              

正中下懷

Phiên âm : zhèng zhòng xià huái.

Hán Việt : chánh trung hạ hoài.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 恰如私願, 如願以償, 稱心如意, .

Trái nghĩa : 大失所望, 事與願違, .

恰好符合自己的心意。例他聽了對方的提議, 正中下懷, 忙說:「好!沒問題!」
恰好符合自己的心意。《兒女英雄傳》第二○回:「聽了這話, 正中下懷, 忙說很好。」《孽海花》第三一回:「彩雲本在那裡為難這事, 聽了這話正中下懷, 很歡喜的道:『那是再好也沒有了。』」也作「正中己懷」。
恰好符合自己的心意。※語或出《水滸傳》第六三回。


Xem tất cả...